Đọc nhanh: 人用药 (nhân dụng dược). Ý nghĩa là: Thuốc dùng cho người; dược phẩm dùng cho người.
人用药 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thuốc dùng cho người; dược phẩm dùng cho người
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 人用药
- 中国 人用 筷子 吃饭
- Người Trung Quốc ăn cơm bằng đũa.
- 他 想 用 毒药 害人
- Hắn định dùng thuốc độc hại người.
- 用 别人 的 抗菌药 膏 吗
- Sử dụng kem kháng khuẩn của người khác?
- 人尽其才 , 物尽其用
- sử dụng hết tài năng của con người, phát huy hết tác dụng của cải.
- 人们 自古 就 使用 天然 草药 治疗 疾病
- Từ xưa, con người đã sử dụng các loại thảo dược tự nhiên để điều trị bệnh tật.
- 许多 野生 草药 已 开始 用 人工 培植
- rất nhiều cây thảo mộc hoang dại đã bắt đầu được con người nuôi trồng.
- 人家 不看 使用 说明书 我 又 有 什 麽 办法 呢
- Nếu người ta không đọc hướng dẫn sử dụng, tôi phải làm sao được?
- 他们 用 战术 倾倒 了 敌人
- Họ dùng chiến thuật để áp đảo kẻ thù.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
用›
药›