Đọc nhanh: 人保 (nhân bảo). Ý nghĩa là: đảm bảo cá nhân, ký với tư cách là người bảo lãnh.
人保 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đảm bảo cá nhân
personal guarantee
✪ 2. ký với tư cách là người bảo lãnh
to sign as guarantor
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 人保
- 乞求 上天 垂怜 , 保佑 家人 平安
- Cầu xin trời phật thương xót, phù hộ gia đình bình an.
- 人命危浅 , 朝不保夕
- mạng người thoi thóp; như chỉ mành treo chuông.
- 人寿保险
- Bảo hiểm nhân thọ.
- 人类 需要 保护环境
- Con người cần bảo vệ môi trường.
- 个人信息 请 保密
- Thông tin cá nhân xin giữ kín.
- 他 已经 为 家人 投保
- Anh ấy đã đóng bảo hiểm cho gia đình.
- 人们 聚集 起来 , 组成 国民 自卫队 来 保卫 他们 的 城镇
- Mọi người tụ tập lại và thành lập đội dân quốc phòng để bảo vệ thành phố của họ.
- 中国人民解放军 是 保卫祖国 的 钢铁长城
- Quân giải phóng nhân dân Trung Quốc là bức tường thành bảo vệ tổ quốc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
保›