Đọc nhanh: 亮黄灯 (lượng hoàng đăng). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) để đưa ra một dấu hiệu cảnh báo, (văn học) để nhấp nháy đèn vàng.
亮黄灯 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (nghĩa bóng) để đưa ra một dấu hiệu cảnh báo
(fig.) to give a warning sign
✪ 2. (văn học) để nhấp nháy đèn vàng
(lit.) to flash the yellow light
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 亮黄灯
- 当 红灯 亮时 , 车辆 必须 停下来
- Khi đèn đỏ bật sáng, các phương tiện phải dừng lại.
- 屋里 有盏 漂亮 的 灯
- Trong phòng có một chiếc đèn rất đẹp.
- 客厅 的 灯光 很 明亮
- Ánh đèn trong phòng khách rất sáng.
- 屋里 灯光 十分 朗亮
- Ánh sáng trong phòng rất sáng sủa.
- 冰灯 在 广场 中央 点亮
- Đèn băng được thắp sáng giữa quảng trường.
- 交 戌时 , 灯光 变得 明亮 了
- Đến giờ Tuất, đèn đã sáng lên.
- 交通管理 部门 向 发生 重大 交通事故 的 单位 亮 黄牌
- ngành quản lý giao thông cảnh cáo những đơn vị để xảy ra tai nạn giao thông nghiêm trọng.
- 她 的 黄头发 真是 漂亮 极了
- Mái tóc vàng của cô ấy đẹp quá.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
亮›
灯›
黄›