Đọc nhanh: 京派 (kinh phái). Ý nghĩa là: phái kinh kịch (tiêu biểu là cách biểu diễn của Bắc Kinh).
京派 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phái kinh kịch (tiêu biểu là cách biểu diễn của Bắc Kinh)
京剧的一个流派,以北京的表演风格为代表
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 京派
- 老板 派 我 去 北京
- Sếp cử tôi đi Bắc Kinh.
- 不敢 动 问 , 您 是从 北京 来 的 吗
- xin hỏi, ông ở Bắc Kinh đến phải không?
- 高明 是 一个 运动员 , 明天 他会 在 北京 体育场 参加 一场 比赛
- Cao Minh là một vận động viên, ngày mai anh ấy sẽ thi đấu ở sân vận động Bắc Kinh
- 上次 赴京 , 适值 全国 农业 展览会 开幕
- lần trước lên Bắc Kinh vừa dịp khai mạc triển lãm nông nghiệp toàn quốc.
- 不 放假 快递 员 轮休制 正常 派送
- Không có ngày nghỉ, người chuyển phát nhanh làm việc theo ca, và việc giao hàng diễn ra bình thường.
- 也 就是 法庭 特派 律师 项目
- Đó là Người Biện Hộ Đặc Biệt do Tòa Chỉ Định.
- 东京 是 日本 的 首都
- Tokyo là thủ đô của Nhật Bản.
- 两个 学派 各执 一说 , 互相 论难
- hai phái đều bảo thủ ý kiến của mình để tranh luận.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
京›
派›