Đọc nhanh: 京族 (kinh tộc). Ý nghĩa là: dân tộc Kinh (phân bố ở tỉnh Quảng Tây, Trung Quốc), dân tộc Kinh (dân tộc đông người nhất ở Việt Nam).
京族 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. dân tộc Kinh (phân bố ở tỉnh Quảng Tây, Trung Quốc)
中国少数民族之一,分布在广西
✪ 2. dân tộc Kinh (dân tộc đông người nhất ở Việt Nam)
越南人数最多的民族
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 京族
- 中国 人有 五十六个 民族 , 我 是 汉族人
- Có năm mươi sáu dân tộc ở Trung Quốc và tôi là người Hán.
- 黎族 的 节日 很 有趣
- Các lễ hội của dân tộc Lê rất thú vị.
- 丑姓 家族 人才辈出
- Gia tộc họ Sửu nhân tài xuất chúng.
- 不但 我 去 北京 , 他 也 去
- Không chỉ tôi đi Bắc Kinh, mà anh ấy cũng đi.
- 中华民族 有 5000 多年 历史
- Dân tộc Trung Hoa có lịch sử hơn 5.000 năm.
- 中华民族 有 5000 多年 的 历史
- dân tộc Trung Hoa có lịch sử hơn 5.000 năm.
- 不要 再 当 月光族 , 你 该 学着 攒些 钱 了
- Đừng có làm bao nhiêu tiêu bấy nhiêu nữa, em nên học cách tích chút tiền đi.
- 东京 是 日本 的 首都
- Tokyo là thủ đô của Nhật Bản.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
京›
族›