Đọc nhanh: 泾 (kinh.kính). Ý nghĩa là: Kinh Hà (tên sông, bắt nguồn từ tỉnh Cam Túc, chảy vào tỉnh Thiểm Tây, Trung Quốc), huyện Kinh (ở tỉnh An Huy, Trung Quốc). Ví dụ : - 你们俩孰是孰非,泾渭分明,还用得着证明吗? Hai người ai đúng ai sai, phải rõ ràng, có cần phải chứng minh không?
✪ 1. Kinh Hà (tên sông, bắt nguồn từ tỉnh Cam Túc, chảy vào tỉnh Thiểm Tây, Trung Quốc)
泾河,发源于宁夏,流入陕西
- 你们 俩 孰是孰非 泾渭分明 还 用得着 证明 吗
- Hai người ai đúng ai sai, phải rõ ràng, có cần phải chứng minh không?
✪ 2. huyện Kinh (ở tỉnh An Huy, Trung Quốc)
泾县,在安徽
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 泾
- 你们 俩 孰是孰非 泾渭分明 还 用得着 证明 吗
- Hai người ai đúng ai sai, phải rõ ràng, có cần phải chứng minh không?
泾›