Đọc nhanh: 京山 (kinh sơn). Ý nghĩa là: Hạt Jingshan ở Jingmen 荊門 | 荆门 , Hồ Bắc.
✪ 1. Hạt Jingshan ở Jingmen 荊門 | 荆门 , Hồ Bắc
Jingshan county in Jingmen 荊門|荆门 [Jing1mén], Hubei
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 京山
- 上山 时 , 马 用力 拉 拽 着 马车 的 挽绳
- Khi lên núi, con ngựa cố gắng kéo dây cương của xe ngựa.
- 燕山 山地 和 西山 山地 是 北京 天然 的 屏障
- vùng núi Tây Sơn và Yến Sơn là bức bình phong thiên nhiên che chở cho Bắc Kinh.
- 上山 有 两股 道
- Lên núi có hai con đường.
- 北京 三面 环山
- Bắc Kinh được bao quanh bởi núi từ ba phía.
- 大运河 北 起 北京 , 南 至 杭州 , 纵贯 河北 、 山东 、 江苏 、 浙江 四省
- Đại Vận Hà, phía bắc bắt đầu từ Bắc Kinh, phía nam xuống tới Hàng Châu, chảy dọc qua bốn tỉnh Hà Bắc, Sơn Đông, Giang Tô, Chiết Giang.
- 一口 道 地 的 北京 话
- tiếng Bắc Kinh chính cống.
- 香山 红叶 是 北京 最 浓 最 浓 的 秋色
- Lá đỏ Xiangshan là màu thu đậm nhất và đậm nhất ở Bắc Kinh.
- 山本 一家人 住 在 东京
- Gia đình Yamamoto sống ở Tokyo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
京›
山›