Đọc nhanh: 亨特 (hanh đặc). Ý nghĩa là: Thợ săn (tên). Ví dụ : - 亨特探长去世了 Thám tử Hunter đã chết.
亨特 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thợ săn (tên)
Hunter (name)
- 亨特 探长 去世 了
- Thám tử Hunter đã chết.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 亨特
- 她 叫 艾莱姗卓 · 亨特
- Tên cô ấy là Thợ săn Alexandra.
- 亨特 探长 去世 了
- Thám tử Hunter đã chết.
- 为了 当 模特 必须 保持 骨感 吗
- Bạn có phải gầy để trở thành một người mẫu?
- 那 是 书 中 的 主角 狄伦 · 亨特
- Đó là nhân vật Dylan Hunter.
- 个别 问题 需要 特别 处理
- Vấn đề riêng cần được xử lý đặc biệt.
- 丑姓 之 人 各有特色
- Người họ Sửu mỗi người có đặc sắc riêng.
- 个人特长 擅长 小学 、 初中 、 高中 英语教学
- Chuyên môn cá nhân: Giỏi tiếng Anh trong các trường tiểu học, trung học cơ sở và trung học phổ thông.
- 为 我 的 事 让 您老 特地 跑 一趟 , 真是 罪过
- vì việc của tôi mà phải phiền ông đi một chuyến, thật có lỗi quá.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
亨›
特›