Đọc nhanh: 亦须 (diệc tu). Ý nghĩa là: cũng phải.
亦须 khi là Liên từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cũng phải
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 亦须
- 为了 成功 必须 奋斗
- Để thành công cần phải phấn đấu.
- 产品质量 必须 保证
- Chất lượng sản phẩm phải được đảm bảo.
- 今天 我 必须 要 加班
- Hôm nay tôi nhất định phải tăng ca.
- 仅仅 罗列 事实 是 不够 的 , 必须 加以分析
- chỉ liệt kê các sự thật thì chưa đủ, cần phải phân tích nữa.
- 髭须
- râu; ria mép
- 今天 必须 提交 设计方案
- Hôm nay phải nộp phương án thiết kế.
- 人 的 价值 , 在 接受 诱惑 的 一 须臾 被 选择
- Giá trị của con người được lựa chọn trong khoảnh khắc anh ta chấp nhận cám dỗ.
- 人世间 有 一种 爱 , 没有 奢求 , 没有 谁 对 谁错 , 亦 不怪 缘浅 情深
- Trên đời có một loại tình yêu, không có ngông cuồng, không phân biệt ai đúng sai và càng không vì tình cảm nông nổi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
亦›
须›