Đọc nhanh: 交出 (giao xuất). Ý nghĩa là: bàn giao. Ví dụ : - 他们不想交出文件。 Họ không muốn giao các văn kiện.
交出 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bàn giao
to hand over
- 他们 不想 交出 文件
- Họ không muốn giao các văn kiện.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 交出
- 你 想 让 我 交出 赛 拉斯 的 墓碑
- Bạn muốn tôi giao bia mộ của Silas?
- 年内 可 把 定稿 交 出版社
- trong năm nay phải đem bản thảo đã hiệu đính giao cho nhà xuất bản.
- 出租车 是 一种 交通工具
- Taxi là một loại phương tiện giao thông.
- 他们 不想 交出 文件
- Họ không muốn giao các văn kiện.
- 我们 邀请 解完 谜 的 读者 交出 谜底
- Chúng tôi xin mời đọc giả giải ra câu hỏi đưa ra đáp án.
- 他 出使 外国 进行 交流
- Anh ấy đi sứ nước ngoài để giao lưu.
- 交割 失信 在 股票 或 抵押品 售出 后 , 未能 在 规定 日期 内 办理 交接 手续
- Sau khi bán cổ phiếu hoặc tài sản thế chấp, việc không thể hoàn thành thủ tục giao nhận đúng vào ngày quy định được xem là vi phạm hợp đồng.
- 贵市 史密斯 公司 希望 与 本 公司 开展 交易 , 指定 贵处 为 信用 出 证人
- Công ty Smith trong thành phố quý vị muốn tiến hành giao dịch với công ty chúng tôi và chỉ định quý vị là người chứng thực tín dụng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
交›
出›