Đọc nhanh: 云雨 (vân vũ). Ý nghĩa là: mây mưa; hoan lạc; ân ái (chỉ trai gái âu yếm nhau, thường thấy trong tiểu thuyết cũ).
云雨 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mây mưa; hoan lạc; ân ái (chỉ trai gái âu yếm nhau, thường thấy trong tiểu thuyết cũ)
宋玉《高唐赋》叙宋玉对楚襄王问,说楚怀王曾游高唐,梦与巫山神女相会,神女临去说自己'旦为朝云,暮为行雨',后世因以指男女合 欢 (多见于旧小说)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 云雨
- 下 着 零零星星 的 小雨
- mưa nhỏ lác đác.
- 一阵 风雨 后 放晴
- Sau một trận gió mưa thì trời quang.
- 下雨 也 不要紧 , 好 在 我 带 雨伞 来
- Mưa cũng chẳng sao, may mà tôi có mang dù.
- 下 了 一阵子 雨 , 现在 停 了
- Mưa một lúc rồi, giờ đã tạnh.
- 看 这 云头 像 有 雨 的 样子
- nhìn đụn mây này có vẻ sắp mưa.
- 阴云密布 , 雨意 正浓
- mây đen dày đặc, trời sắp mưa rồi.
- 天空 万里无云 , 没有 一丝 雨意
- trời quang đãng không mây, không có dấu hiệu mưa gì cả.
- 下 了 一阵雨 , 天气 凉快 多 了
- Mưa xuống một trận, thời tiết mát hơn nhiều.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
云›
雨›