Đọc nhanh: 二连 (nhị liên). Ý nghĩa là: Lưu vực Erlian ở Nội Mông. Ví dụ : - 周一周二连续两天我们都将开会。 Trong hai ngày thứ Hai và thứ Ba, chúng tôi sẽ có cuộc họp liên tiếp.
✪ 1. Lưu vực Erlian ở Nội Mông
Erlian Basin in Inner Mongolia
- 周一 周二 连续 两天 我们 都 将 开会
- Trong hai ngày thứ Hai và thứ Ba, chúng tôi sẽ có cuộc họp liên tiếp.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 二连
- 一连 从 正面 进攻 , 二连 、 三连 侧面 包抄
- đại đội một tấn công mặt chính, đại đội hai và ba bao vây mạn sườn (mặt bên).
- 取 下 旁通 管时 出现 连枷 二尖瓣
- Tôi bị hở van hai lá khi đưa cô ấy ra khỏi đường vòng.
- 第三 连 、 第五 连 都 来 了 , 两下 里 一共 二百多 人
- đại đội ba, đại đội năm đều đến cả rồi, cả hai cả thảy hơn hai trăm người
- 捷报 接二连三 地 传来
- tin chiến thắng liên tiếp truyền tới.
- 周一 周二 连续 两天 我们 都 将 开会
- Trong hai ngày thứ Hai và thứ Ba, chúng tôi sẽ có cuộc họp liên tiếp.
- 一人 做事 一人当 , 决不 连累 大家
- người nào làm việc nấy, quyết không làm liên luỵ đến người khác.
- 连老带 小 一共 去 了 二十三个
- cả già lẫn trẻ cả thảy hai mươi ba người.
- 观众 接二连三 地 走向 体育场
- khán giả lần lượt tiến vào sân vận động.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
二›
连›