Đọc nhanh: 二号电池 (nhị hiệu điện trì). Ý nghĩa là: Cỡ pin (Tw), PRC tương đương: 三號電池 | 三号电池.
二号电池 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Cỡ pin (Tw)
C size battery (Tw)
✪ 2. PRC tương đương: 三號電池 | 三号电池
PRC equivalent: 三號電池|三号电池
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 二号电池
- 这个 无线电 讯号 的 频率 是 每秒 二百 千周
- Tần số của tín hiệu vô tuyến này là 200.000 chu kỳ mỗi giây.
- 不要 乱 扔 废旧电池
- Đừng vứt linh tinh pin đã qua sử dụng.
- 例如 , 电池 能 储存 能量
- Ví dụ như, pin có thể lưu trữ năng lượng.
- 他 刚 买 两节 新 电池
- Anh ấy vừa mua hai cục pin mới.
- 便条 上 有 她 的 电话号码
- Trên tờ ghi chú có số điện thoại của cô ấy.
- 变频器 将 无线电 讯号 从 一种 频率 转换成 另 一种 频率 的 电子装置
- Thiết bị điện tử biến tần chuyển đổi tín hiệu radio từ một tần số sang một tần số khác.
- 你 的 电话号码 是 多少
- Số điện thoại của bạn là bao nhiêu?
- 他换 了 新 的 电话号码
- Anh ấy đã đổi số điện thoại mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
二›
号›
池›
电›