Đọc nhanh: 乱讲 (loạn giảng). Ý nghĩa là: vô lý; nói năng linh tinh.
乱讲 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vô lý; nói năng linh tinh
没有根据,不符实际的瞎说,或说胡话。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 乱讲
- 上台 讲话
- lên bục nói chuyện.
- 鹿失 则 国乱
- Mất chính quyền thì đất nước hỗn loạn.
- 她 手忙脚乱 地 翻找 讲稿
- Cô ấy luống cuống lật giở bài phát biểu.
- 不要 乱 扔 垃圾 保持 环境卫生
- Không vứt rác bừa bãi, giữ cho môi trường sạch sẽ.
- 不要 乱 扔 垃圾
- Đừng vứt rác lung tung.
- 不要 与 人乱啧
- Đừng tranh luận với người khác một cách hỗn loạn.
- 不行 , 我要 控制 好 自己 , 坐怀不乱 方显 大将 风范 !
- Không, tôi phải kiểm soát tốt bản thân và thể hiện phong thái tướng mạo của mình mà không hỗn loạn!
- 不能 因讲 人情 而 违反原则
- Không thể vì tình cảm riêng mà vi phạm nguyên tắc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乱›
讲›