Đọc nhanh: 乡气 (hương khí). Ý nghĩa là: mộc mạc, thô thiển, không phức tạp.
乡气 khi là Tính từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. mộc mạc
rustic
✪ 2. thô thiển
uncouth
✪ 3. không phức tạp
unsophisticated
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 乡气
- 一句 话 说 了 八遍 , 真 贫气
- một câu mà nói nhiều lần, thật đáng ghét.
- 一 气儿 跑 了 五里 地
- chạy một mạch được năm dặm.
- 一定 要 注意 吸气 、 呼气 的 节奏
- Hãy nhớ chú ý đến nhịp hít vào và thở ra.
- 一年 没 回家 , 想不到 家乡 变化 这么 大
- một năm không về, không ngờ quê hương đổi thay nhiều như vậy
- 一口气 爬 上 十楼
- một mạch lên đến tận tầng mười.
- 乡下 的 空气 很 新鲜
- Không khí ở vùng quê rất trong lành.
- 全国 城乡 都 洋溢着 欣欣向荣 的 气象
- cảnh tượng từ thành thị đến nông thôn ngày càng phồn vinh.
- 乡村 的 空气 比 城市 新鲜
- Không khí ở nông thôn trong lành hơn ở thành phố.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乡›
气›