Đọc nhanh: 习水 (tập thuỷ). Ý nghĩa là: Quận Tây Thủy ở Zun'yi 遵義 | 遵义 , Quý Châu.
✪ 1. Quận Tây Thủy ở Zun'yi 遵義 | 遵义 , Quý Châu
Xishui county in Zun'yi 遵義|遵义 [Zun1 yì], Guizhou
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 习水
- 我 习惯 用 叉子 吃水果
- Tôi quen dùng nĩa để ăn trái cây.
- 我 习惯 把 热水 兑点 凉 的 再 喝
- Tôi thường trộn thêm chút nước mát vào nước nóng rồi uống.
- 她 在 学习 以 提高 自己 的 代数 水平
- Cô ấy đang học để nâng cao trình độ đại số của mình.
- 他们 练习 中文 去 提高 水平
- Họ luyện tập tiếng Trung để nâng cao trình độ.
- 我 的 中文 水平 还 不 高 , 需要 多 练习
- Trình độ tiếng Trung của tôi vẫn chưa cao, cần phải luyện tập nhiều hơn.
- 这些 学习材料 对 提高 我 的 中文 水平 很 有 帮助
- Những tài liệu học tập này rất hữu ích trong việc nâng cao trình độ tiếng Trung của tôi.
- 要 达到 高级 水平 , 需要 长时间 的 学习 和 实践
- Để đạt được trình độ cao cấp, cần một thời gian dài học tập và thực hành.
- 高级 水平 的 学习者 可以 自如 地 进行 复杂 的 对话
- Người học ở trình độ cao cấp có thể dễ dàng tham gia vào các cuộc đối thoại phức tạp
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
习›
水›