Đọc nhanh: 九鼎 (cửu đỉnh). Ý nghĩa là: Cửu Trùng Đài, biểu tượng của quyền lực nhà nước, có từ thời nhà Hạ.
九鼎 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Cửu Trùng Đài, biểu tượng của quyền lực nhà nước, có từ thời nhà Hạ
the Nine Tripod Cauldrons, symbol of state power, dating back to the Xia Dynasty
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 九鼎
- 九成 的 女性 荷尔蒙 散发 自 头部
- 90% pheromone của phụ nữ thoát ra khỏi đầu.
- 九归
- cửu quy.
- 九五 折
- giá được giảm là 5%.
- 九段 国手
- Tuyển thủ quốc gia bậc 9.
- 鼎鼎大名
- tiếng tăm lừng lẫy
- 九比 三 等于 三
- 9 chia 3 bằng 3.
- 九只 鸟 在 树上
- 9 con chim trên cây.
- 九天九地 ( 一个 在 天上 , 一个 在 地下 , 形容 差别 极大 )
- trên trời dưới đất; chênh lệch rất lớn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
九›
鼎›