Đọc nhanh: 九成 (cửu thành). Ý nghĩa là: chín phần mười, chín mươi phần trăm. Ví dụ : - 九成的女性荷尔蒙散发自头部 90% pheromone của phụ nữ thoát ra khỏi đầu.
九成 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chín phần mười
nine-tenths
✪ 2. chín mươi phần trăm
ninety percent
- 九成 的 女性 荷尔蒙 散发 自 头部
- 90% pheromone của phụ nữ thoát ra khỏi đầu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 九成
- 九成 的 女性 荷尔蒙 散发 自 头部
- 90% pheromone của phụ nữ thoát ra khỏi đầu.
- 5 月 18 日 成功 在 匈牙利 布达佩斯 接种 莫 德纳 疫苗
- Tiêm phòng thành công vaccine Moderna ở Budapest, Hungary vào ngày 18 tháng 5
- 她 八岁 开笔 , 九岁 就 成 了 篇
- cô ta tám tuổi thì tập làm thơ, chín tuổi thì đã có thơ xuất bản.
- 《 九经 字样 》
- Cửu kinh tự dạng.
- 黄村 是 三 、 六 、 九 逢集
- phiên chợ thôn Hoàng vào các ngày 3, 6, 9.
- 一个 人 的 成功 主要 靠 自已
- Thành công của một người chủ yếu dựa vào bản thân.
- 5 10 可以 约成 1 2
- 5/10 có thể rút gọn thành 1/2.
- 一个 人 回复 你 的 速度 和 在乎 你 的 程度 成正比
- Tốc độ trả lời tin nhắn của người ấy sẽ tỷ lệ thuận với mức độ mà họ quan tâm đến bạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
九›
成›