Đọc nhanh: 九尾龟 (cửu vĩ khưu). Ý nghĩa là: Rùa chín đuôi, tiểu thuyết của tiểu thuyết gia cuối nhà Thanh Zhang Chunfan 張春帆 | 张春帆, rùa chín đuôi trong thần thoại.
九尾龟 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Rùa chín đuôi, tiểu thuyết của tiểu thuyết gia cuối nhà Thanh Zhang Chunfan 張春帆 | 张春帆
The Nine-tailed Turtle, novel by late Qing novelist Zhang Chunfan 張春帆|张春帆
✪ 2. rùa chín đuôi trong thần thoại
nine-tailed turtle of mythology
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 九尾龟
- 乌龟 盖儿 很 硬
- Mai rùa rất cứng.
- 乌龟壳 的 冉 很 特别
- Rìa của mai rùa rất đặc biệt.
- 九一八事变 后 , 许多 青年 都 参加 了 抗日救国 运动
- sau sự kiện năm 1918, nhiều thanh niên đã tham gia vào phong trào kháng Nhật cứu quốc.
- 九五 折
- giá được giảm là 5%.
- 九九归一 , 还是 他 的话 对
- suy cho cùng, anh ấy nói đúng.
- 乌龟 趾间 有 蹼 , 趾 端 有 爪
- Giữa các ngón chân của rùa có màng mỏng, đầu ngón chân có móng.
- 九 先生 是 位 学者
- Ông Cửu là một nhà học giả.
- 龟 趺
- bệ bia; chân bia
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
九›
尾›
龟›