Đọc nhanh: 九千 (cửu thiên). Ý nghĩa là: chín nghìn.
九千 khi là Số từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chín nghìn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 九千
- 不足 三千 人
- không đầy 3000 người
- 三跪九叩 首
- ba lần quỳ chín lần dập đầu.
- 三 的 三倍 是 九
- 3 lần của 3 là 9.
- 二十 筐梨重 一千 八百斤 , 平均 每筐 重 九十斤
- hai chục sọt lê nặng 1800 cân, trung bình mỗi sọt nặng 90 cân.
- 万紫千红 , 繁花 怒放
- vạn tía nghìn hồng, trăm hoa đua nở.
- 黄村 是 三 、 六 、 九 逢集
- phiên chợ thôn Hoàng vào các ngày 3, 6, 9.
- 万千 的 留学生
- hàng nghìn hàng vạn du học sinh.
- 一声 巨响 , 霎时间 天空 中 出现 了 千万朵 美丽 的 火花
- một tiếng nổ lớn, trong nháy mắt, trên bầu trời xuất hiện muôn vàn những đoá hoa lửa tuyệt đẹp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
九›
千›