Đọc nhanh: 乜嘢 (mị _). Ý nghĩa là: Tương đương tiếng Quan Thoại: 什麼 | 什么, gì? (Tiếng Quảng Đông).
乜嘢 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Tương đương tiếng Quan Thoại: 什麼 | 什么
Mandarin equivalent: 什麼|什么 [shén me]
✪ 2. gì? (Tiếng Quảng Đông)
what? (Cantonese)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 乜嘢
- 他 乜 着 眼看 我 一眼
- Anh ấy liếc mắt nhìn tôi một cái.
- 乜斜 的 睡眼
- mắt lim dim ngủ.
- 乜 先生 来 了
- Ông Miết đã đến.
- 他 乜斜 着 眼睛 , 眼角 挂 着 讥诮 的 笑意
- anh ấy nheo mắt, trên khoé mắt hiện lên vẻ chế giễu.
- 他 乜 着 眼看 我
- Anh ấy nheo mắt nhìn tôi.
- 你 说 乜 ? 我 没 听 清
- Bạn nói gì? Tôi không nghe rõ.
- 他 的 姓 是 乜
- Họ của anh ấy là Miết.
- 她 乜 了 我 一眼
- Cô ấy liếc mắt nhìn tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乜›
嘢›