Đọc nhanh: 乙巳 (ất tị). Ý nghĩa là: năm thứ bốn mươi hai B6 của chu kỳ 60 năm, ví dụ: 1965 hoặc 2025.
乙巳 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. năm thứ bốn mươi hai B6 của chu kỳ 60 năm, ví dụ: 1965 hoặc 2025
forty-second year B6 of the 60 year cycle, e.g. 1965 or 2025
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 乙巳
- 巳时 是 上午 九点 到 十一点
- Giờ tỵ là từ 9 giờ đến 11 giờ sáng.
- 甲队 和 乙队
- Đội A và đội B.
- 甲乙 两队 打了个 平手
- Hai đội A và B đã hòa nhau.
- 我姓 乙
- Tớ họ Ất.
- 我 和 拉杰 搞定 氧乙炔 喷焊器
- Raj và tôi sẽ lấy ngọn đuốc oxyacetylene.
- 他 出生 在 巳 年
- Anh ấy sinh vào năm con rắn.
- 巳时 太阳 升高 了
- Giờ Tỵ, mặt trời đã lên cao.
- 我们 在 巳时 见面 吧
- Chúng ta gặp nhau vào giờ tỵ nhé.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乙›
巳›