Đọc nhanh: 乘用车 (thừa dụng xa). Ý nghĩa là: xe chở khách.
乘用车 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xe chở khách
passenger vehicle
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 乘用车
- 上山 时 , 马 用力 拉 拽 着 马车 的 挽绳
- Khi lên núi, con ngựa cố gắng kéo dây cương của xe ngựa.
- 一位 太太 用 一辆 手推车 送来 一块 饼干 , 这块 饼干 几乎 有 500 磅重
- Một bà đưa đến một chiếc xe đẩy mang một chiếc bánh quy, chiếc bánh quy này nặng gần 500 pound.
- 乘客 要 顺序 上车
- Hành khách lên xe theo thứ tự.
- 他们 搭乘 火车 去 旅游
- Họ đi du lịch bằng tàu hỏa.
- 乘务员 哨声 一响 司机 开动 机车
- .Khi tiếng còi vang lên thì tài xế bắt đầu khởi động đầu máy.
- 从 哈尔滨 乘车 , 行经 沈阳 , 到达 北京
- Đi xe buýt từ Cáp Nhĩ Tân, đi qua Thẩm Dương và đến Bắc Kinh.
- 他 用 一块 沾油 的 抹布 擦 干净 汽车
- Anh ta dùng một miếng vải nhúng dầu để lau sạch ô tô.
- 他们 得 乘车 直到 路线 的 终点
- Họ phải đi xe cho đến cuối tuyến đường.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乘›
用›
车›