Đọc nhanh: 乓 (bàng). Ý nghĩa là: 'pằng';'xình';'choang';'rầm' (Tượng thanh) (tiếng súng, tiếng đóng cửa, tiếng đồ vật bị vỡ); pằng. Ví dụ : - 热水瓶乓的一声炸了。 Chiếc bình thủy phát nổ choang một tiếng.. - 门乓地关上了。 Cửa đóng rầm một cái.
乓 khi là Từ tượng thanh (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. 'pằng';'xình';'choang';'rầm' (Tượng thanh) (tiếng súng, tiếng đóng cửa, tiếng đồ vật bị vỡ); pằng
象声词,形容枪声、关门声、东西砸破声等
- 热水瓶 乓 的 一声 炸 了
- Chiếc bình thủy phát nổ choang một tiếng.
- 门乓地 关上 了
- Cửa đóng rầm một cái.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 乓
- 雹子 打 在 屋顶 上 乒乓 乱响
- Những hạt mưa đá rơi lộp bộp trên mái nhà.
- 我 喜欢 打乒乓球 儿
- Tôi thích chơi bóng bàn.
- 孩子 们 对 打乒乓球 兴趣 都 很 浓厚
- trẻ em rất say mê môn bóng bàn
- 我 刚刚 买 一个 乒乓球
- Tôi vừa mua một quả bóng bàn.
- 她 不 喜欢 乒乓球
- Cô ấy không thích bóng bàn.
- 他 欢喜 打乒乓球
- anh ấy thích đánh bóng bàn.
- 我们 喜欢 打乒乓球
- Chúng tôi thích chơi bóng bàn.
- 我们 需要 一些 乒乓球
- Chúng ta cần một ít bóng bàn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乓›