Đọc nhanh: 乐都 (lạc đô). Ý nghĩa là: Hạt Ledu ở quận Haidong 海東地區 | 海东地区 , Qinghai.
乐都 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Hạt Ledu ở quận Haidong 海東地區 | 海东地区 , Qinghai
Ledu county in Haidong prefecture 海東地區|海东地区 [Hǎi dōng dì qū], Qinghai
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 乐都
- 人 都 快 急 疯 了 , 你 还有 心思 逗乐 儿
- người ta muốn phát điên lên, anh còn ở đó mà pha trò.
- 人们 辛苦 了 一年 , 春节 的 时候 都 愿意 乐和乐 和
- mọi người vất vả suốt một năm trời, tết đến ai cũng muốn vui vẻ.
- 大家 都 认为 没有 比 读书 更 廉价 的 娱乐
- Mọi người đều cho rằng không có trò giải trí nào rẻ hơn việc đọc sách.
- 我们 都 喜爱 音乐
- Chúng tôi đều thích âm nhạc.
- 一切 剥削者 都 是 把 自己 的 享乐 建筑 在 劳动 人民 的 痛苦 之上 的
- tất cả những kẻ bóc lột đều gầy dựng sự hưởng lạc của mình trên nỗi thống khổ của người dân lao động.
- 储蓄 对 国家 对 自己 都 有 好处 , 何乐而不为
- gởi tiền tiết kiệm là ích nước lợi nhà, sao không tự nguyện mà làm?
- 他 一 整周 都 在 苏豪 健身 俱乐部 打 壁球
- Anh ấy có một trận đấu bóng quần hàng tuần tại Soho Health Club.
- 大家 都 喜欢 娱乐节目
- Mọi người đều thích chương trình giải trí.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乐›
都›