Đọc nhanh: 举业 (cử nghiệp). Ý nghĩa là: nghiên cứu văn học chuẩn bị cho kỳ thi triều đình.
举业 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nghiên cứu văn học chuẩn bị cho kỳ thi triều đình
preparatory literary studies for imperial examination
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 举业
- 农业 、 林业 、 渔业 各业 并举
- Nông, lâm và ngư nghiệp cùng phát triển.
- 不但 要 守业 , 而且 要 创业
- không những giữ gìn sự nghiệp của thế hệ đi trước mà còn sáng tạo ra cái mới.
- 一般来说 第三产业 是 指 服务业
- Nói chung, ngành công nghiệp thứ ba là chỉ ngành dịch vụ.
- 结业式 要 举行
- Lễ tốt nghiệp sẽ được tổ chức.
- 公司 举办 了 盛大 的 开业典礼
- Công ty đã tổ chức một lễ khai trương rất long trọng.
- 毕业典礼 在 5 月初 举行
- Lễ tốt nghiệp diễn ra vào đầu tháng 5.
- 中央 工业 和 地方 工业 同时并举
- Công nghiệp trung ương và địa phương tiến hành song song.
- 下面 谈 的 是 农业 的 问题
- Phần sau xin nói về vấn đề nông nghiệp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
业›
举›