Đọc nhanh: 主机 (chủ cơ). Ý nghĩa là: trưởng máy; máy bay dẫn đầu, máy chính; máy chủ, bộ điều khiển; bộ vi xử lý; cây máy tính. Ví dụ : - 你先要转换你的照片,再上传到电脑主机。 Trước tiên, bạn phải chuyển đổi ảnh của mình, sau đó tải chúng lên máy chủ lưu trữ.
主机 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. trưởng máy; máy bay dẫn đầu
长机
- 你 先要 转换 你 的 照片 , 再 上 传到 电脑主机
- Trước tiên, bạn phải chuyển đổi ảnh của mình, sau đó tải chúng lên máy chủ lưu trữ.
✪ 2. máy chính; máy chủ, bộ điều khiển; bộ vi xử lý; cây máy tính
成套动力设备中起主要作用的机器,如轮船上的动力系统的发动机、汽轮发电机组中的汽轮发电机
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 主机
- 由 於 将军 未能 当机立断 我军 已 丧失 对敌 采取行动 的 主动权
- Do tướng không thể ra quyết định kịp thời, quân ta đã mất quyền tự quyết đối với hành động chống địch.
- 灵机一动 , 想 出个 主意 来
- rất nhạy bén nghĩ ra một biện pháp.
- 计算机病毒 的 一种 主要 特性
- Một đặc điểm chính của virus máy tính.
- I 型 车底 机 主要 技术参数
- Các thông số kỹ thuật chính của máy đáy ô tô loại I
- 这是 最后 一次 机会 了 时不可失 希望 你 赶快 拿定主意
- Đây là cơ hội cuối cùng, nắm bắt cơ hội, tôi mong bạn quyết định nhanh chóng
- 他们 尽力 简化 了 电视机 的 主板
- Họ đã cố gắng hết sức để đơn giản hóa bo mạch chủ của TV.
- 你 先要 转换 你 的 照片 , 再 上 传到 电脑主机
- Trước tiên, bạn phải chuyển đổi ảnh của mình, sau đó tải chúng lên máy chủ lưu trữ.
- 这些 终端设备 都 和 我们 的 计算机主机 相连
- Các thiết bị này được kết nối với máy chủ máy tính của chúng ta.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
主›
机›