主教邸第 zhǔjiào dǐ dì
volume volume

Từ hán việt: 【chủ giáo để đệ】

Đọc nhanh: 主教邸第 (chủ giáo để đệ). Ý nghĩa là: toà giám mục.

Ý Nghĩa của "主教邸第" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

主教邸第 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. toà giám mục

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 主教邸第

  • volume volume

    - 他们 tāmen zài 教堂 jiàotáng 敬拜 jìngbài zhǔ

    - Họ thờ phụng Chúa trong nhà thờ.

  • volume volume

    - 为了 wèile 一杯 yībēi 冰沙 bīngshā gēn 五个 wǔgè 天主教 tiānzhǔjiào 学生妹 xuéshengmèi 动刀 dòngdāo 打架 dǎjià

    - Cuộc chiến bằng dao với năm nữ sinh Công giáo trên một slushie.

  • volume volume

    - de 工作 gōngzuò 教育 jiàoyù 为主 wéizhǔ

    - Công việc của cô ấy chủ yếu là giáo dục.

  • volume volume

    - 中青年 zhōngqīngnián 教师 jiàoshī shì 教育战线 jiàoyùzhànxiàn de 主干 zhǔgàn

    - những giáo viên trẻ là nồng cốt của mặt trận giáo dục.

  • volume volume

    - 出生 chūshēng jiù 受到 shòudào 天主教 tiānzhǔjiào de 熏陶 xūntáo

    - Cô ấy được truyền cảm hứng từ Công giáo từ khi còn bé.

  • volume volume

    - 我出 wǒchū de hàn 天主教徒 tiānzhǔjiàotú zài 审判 shěnpàn 日出 rìchū de dōu duō le

    - Tôi đổ mồ hôi như một người công giáo trong ngày phán xét.

  • volume volume

    - 如果 rúguǒ yào 成为 chéngwéi 一个 yígè yǒu 出息 chūxī de rén 必须 bìxū 诺言 nuòyán 视为 shìwéi 第二 dìèr 宗教 zōngjiào

    - Nếu bạn muốn trở thành một người có tiền đồ, bạn phải coi lời hứa như một thứ tôn giáo thứ hai.

  • volume volume

    - 对于 duìyú 人为 rénwéi 主体 zhǔtǐ de 美发业 měifàyè 来说 láishuō 教育 jiàoyù 训练 xùnliàn shì hěn 重要 zhòngyào de 课题 kètí

    - Đối với ngành công nghiệp làm tóc mà nói, bồi dưỡng và đào tạo là những vấn đề rất quan trọng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Chủ 丶 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhǔ
    • Âm hán việt: Chúa , Chủ
    • Nét bút:丶一一丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YG (卜土)
    • Bảng mã:U+4E3B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+7 nét)
    • Pinyin: Jiāo , Jiào
    • Âm hán việt: Giao , Giáo
    • Nét bút:一丨一ノフ丨一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JDOK (十木人大)
    • Bảng mã:U+6559
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Đệ
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶フ一フ丨ノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HNLH (竹弓中竹)
    • Bảng mã:U+7B2C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:ấp 邑 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Để
    • Nét bút:ノフ一フ丶フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HMNL (竹一弓中)
    • Bảng mã:U+90B8
    • Tần suất sử dụng:Trung bình