Đọc nhanh: 主抓 (chủ trảo). Ý nghĩa là: để chịu trách nhiệm, tập trung vào.
主抓 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. để chịu trách nhiệm
to be in charge of
✪ 2. tập trung vào
to concentrate on
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 主抓
- 一种 幻灭 似的 悲哀 , 抓住 了 他 的 心灵
- một nỗi thương tâm nát tan xiết lấy tâm hồn anh.
- 黩武 主义
- chủ nghĩa hiếu chiến
- 不由自主
- không thể tự chủ
- 这 真是 个 馊主意 ! 抓紧 他 的 手
- Đây là một ý tưởng tồi! Nắm tay anh ấy
- 抓住 主要 问题 , 不要 被 枝节问题 牵掣 住
- phải nắm lấy vấn đề chính, không bị vướng víu bởi những chi tiết.
- 上边 没 说话 , 底下人 不好 做主
- cấp trên không nói gì, cấp dưới không thể tự quyết được.
- 不可 侵犯 国家主权
- Không thể xâm phạm chủ quyền quốc gia.
- 不三 发誓 一定 要 将 偷鸡贼 抓 到
- Busan thề sẽ bắt được kẻ trộm gian xảo
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
主›
抓›