Đọc nhanh: 为利 (vị lợi). Ý nghĩa là: Vì điều có ích cho mình. Chỉ biết có điều lợi..
为利 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Vì điều có ích cho mình. Chỉ biết có điều lợi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 为利
- 他 作为 胜利者 进入 那座 城市
- Anh ta bước vào thành phố đó với tư cách là người chiến thắng.
- 一个 人为 人民 利益 而 死 就是 死得其所
- một người vì lợi ích của nhân dân mà chết thì là một cái chết có ý nghĩa.
- 不肖 商人 为了 利益 而 虚报 谎价
- những người kinh doanh vì lơi ích mà thách giá lên cao
- 为了 人民 的 利益 , 赴汤蹈火 , 在所不辞
- vì lợi ích của nhân dân, vào nơi nước sôi lửa bỏng cũng không từ.
- 为了 国家 的 利益 即使 肝脑涂地 我 也 在所不惜
- Vì lợi ích của đất nước, dù khó khăn gian khổ cũng không quản ngại khó khăn.
- 为 普利策 奖 获得者 工作
- Làm việc cho người đoạt giải Pulitzer.
- 他们 为 公民权利 而 奋斗
- Họ đấu tranh cho quyền công dân.
- 他们 为 权利 而 斗争
- Họ đấu tranh vì quyền lợi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
为›
利›