Đọc nhanh: 中阳 (trung dương). Ý nghĩa là: Quận Zhangyang ở Lüliang 呂梁 | 吕梁 [Lu: 3 liang2], Shanxi 山西.
中阳 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Quận Zhangyang ở Lüliang 呂梁 | 吕梁 [Lu: 3 liang2], Shanxi 山西
Zhangyang county in Lüliang 呂梁|吕梁[Lu:3 liang2], Shanxi 山西
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 中阳
- 阳光 从 枝叶 的 缝隙 中 漏泄 下来
- ánh sáng từ trong khe lá xuyên xuống.
- 中午 的 阳光 很 强烈
- Ánh nắng buổi trưa rất gay gắt.
- 德语 中有 三性 阳性 、 阴性 和 中性
- Trong tiếng Đức có ba giới tính: giới tính nam, giới tính nữ và giới tính trung tính.
- 我们 所谓 的 太阳系 , 实际上 就是 整个 宇宙 , 并且 宇宙 以 地球 为 中心
- Cái mà chúng ta gọi là hệ mặt trời thực ra là toàn bộ vũ trụ và vũ trụ lấy trái đất làm trung tâm.
- 早晨 的 太阳 好像 比 中午 的 大 , 这是 物理现象 造成 的 错觉
- Mặt trời vào buổi sáng dường như lớn hơn vào buổi trưa, đây là ảo ảnh do các hiện tượng vật lý gây ra.
- 太阳 从 云海 中 升起 , 金色 的 光芒 投射 到 平静 的 海面 上
- mặt trời lên cao từ trong biển mây, ánh sáng vàng chiếu lên mặt biển vắng lặng.
- 传说 中 的 食尸 鬼 害怕 阳光
- Quỷ ăn xác chết trong truyền thuyết sợ ánh sáng mặt trời.
- 你 是 我 心中 的 太阳 , 我 的 世界 因 你 而 灿烂
- Em là mặt trời trong trái tim anh, thế giới của anh trở nên rực rỡ nhờ có em.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
中›
阳›