Đọc nhanh: 中耳 (trung nhĩ). Ý nghĩa là: tai giữa; trung nhĩ.
中耳 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tai giữa; trung nhĩ
外耳和内耳之间的部分,内有三块互相连接的听骨 (锤骨、砧骨和镫骨)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 中耳
- 躺平 在 年轻人 中 很 流行
- "躺平" rất thịnh hành trong giới trẻ.
- 其中 道理 , 不才 愿 洗耳 聆教
- những lý lẽ đó, kẻ hèn này nguyện rửa tai nghe dạy bảo
- 《 义勇军 进行曲 》 是 聂耳 作 的 曲
- 'Nghĩa dũng quân tiến hành khúc' là nhạc phẩm do Nhiếp Nhĩ sáng tác.
- 《 孙中山 传略 》
- Tôn Trung Sơn lược truyện
- 《 屋顶 上 的 提琴手 》 ( 著名 电影 ) 中 的 乔 瑟夫 斯大林
- Joseph Stalin là Fiddler on the Roof.
- 《 中国通史 简编 》
- Trung Quốc thông sử giản biên.
- 他 在 震耳欲聋 的 掌声 中 就 坐
- Anh ta ngồi xuống trong tiếng vỗ tay vang vang tanh.
- 死者 的 孩子 中有 谁 植入 过 人工 耳蜗 吗
- Có trẻ nào được cấy điện cực ốc tai không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
中›
耳›