Đọc nhanh: 中野 (trung dã). Ý nghĩa là: Nakano (họ và tên địa danh Nhật Bản). Ví dụ : - 中野有麻烦了 Nakano đang gặp rắc rối!
中野 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nakano (họ và tên địa danh Nhật Bản)
Nakano (Japanese surname and place name)
- 中野 有 麻烦 了
- Nakano đang gặp rắc rối!
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 中野
- 他 在 荒野 中 忍受 饥饿
- Anh ta chịu đói ở nơi hoang dã.
- 偏狭 的 视野 上 不 开阔 的 ; 狭隘 和 以 自我 为 中心 的
- Tầm nhìn hẹp và hẹp hòi, tập trung vào bản thân và thiếu sự mở rộng.
- 从 野生 芳草 植物 中 提炼 香精
- chiết xuất ét xăng thơm từ hoa cỏ dại có mùi thơm.
- 日本 曾 野蛮 侵略 中国
- Nhật Bản từng xâm lược Trung Quốc một cách tàn bạo.
- 中野 有 麻烦 了
- Nakano đang gặp rắc rối!
- 曝露 于 原野 之中
- lộ ra giữa đồng.
- 草丛 中 还 杂有 粉红色 的 野花
- trong đám cỏ có xen lẫn những đoá hoa dại màu hồng phấn.
- 大熊猫 、 金丝猴 、 野牦牛 是 中国 的 珍稀动物
- Gấu trúc, khỉ lông vàng, trâu lùn hoang, đều là động vật quý hiếm của Trung Quốc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
中›
野›