Đọc nhanh: 中路 (trung lộ). Ý nghĩa là: phổ thông; phổ biến; bình thường; chất lượng trung bình. Ví dụ : - 中路货 hàng chất lượng trung bình.
中路 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phổ thông; phổ biến; bình thường; chất lượng trung bình
(中路儿) 质量中等;普通
- 中路 货
- hàng chất lượng trung bình.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 中路
- 中路 货
- hàng chất lượng trung bình.
- 京广铁路 是 中国 南北 交通 的 大动脉
- Tuyến đường sắt Bắc Kinh Quảng Châu là tuyến đường huyết mạch Nam Bắc Trung Quốc.
- 学校 位于 浦东 昌里 路 , 闹中取静 , 学校 占地 27 亩
- Trường nằm trên đường Xương Lí, Phổ Đông, một nơi yên tĩnh , có diện tích 27 dặm Anh.
- 中国 酒泉 甚至 有 丝绸之路 博物馆
- Thậm chí còn có bảo tàng con đường tơ lụa ở Tửu Tuyền, Trung Quốc.
- 开关 一种 用来 控制电路 中 电 流量 的 电流 器件
- "Đó là một loại thiết bị dùng để điều khiển lượng dòng điện trong mạch điện."
- 我 在生活中 迷路 了
- Tôi bị mất phương hướng trong cuộc sống.
- 当地 的 铁路运输 在 1958 年 中断 了
- Giao thông đường sắt địa phương đã bị gián đoạn vào năm 1958.
- 陇海铁路 横贯 中国 中部
- đường sắt Lũng Hải chạy ngang qua trung bộ Trung Quốc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
中›
路›