Đọc nhanh: 中缀 (trung xuyết). Ý nghĩa là: infix (ngữ pháp), tiểu từ được đính kèm trong một từ hoặc biểu thức.
中缀 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. infix (ngữ pháp), tiểu từ được đính kèm trong một từ hoặc biểu thức
infix (grammar), particle attached within a word or expression
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 中缀
- 在 学生 中 , 生 是 后缀
- Trong "học sinh", "sinh" là hậu tố.
- 《 孙中山 传略 》
- Tôn Trung Sơn lược truyện
- 《 屋顶 上 的 提琴手 》 ( 著名 电影 ) 中 的 乔 瑟夫 斯大林
- Joseph Stalin là Fiddler on the Roof.
- 超 在 超人 中是 前缀
- "Siêu" là tiền tố trong "siêu nhân".
- 1949 年 中国 人民 解放 了 全国
- Năm 1949 nhân dân Trung Quốc đã giải phóng toàn quốc.
- 龙是 中国 文化 的 象征
- Con rồng là biểu tượng của văn hóa Trung Quốc.
- 《 三国演义 》 中 的 故事 , 大部分 都 有 史实 根据
- Những câu chuyện trong “Tam Quốc Diễn Nghĩa” đa phần đều căn cứ vào sự thật lịch sử.
- 《 红楼梦 》 是 中国 文学 的 经典之作
- "Hồng Lâu Mộng" là tác phẩm kinh điển của văn học Trung Quốc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
中›
缀›