Đọc nhanh: 中插配双 (trung sáp phối song). Ý nghĩa là: Ghép đôi chèn trong.
中插配双 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Ghép đôi chèn trong
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 中插配双
- 与 国家 数据库 中 的 一个 瑞安 · 韦伯 匹配
- Trận đấu trở lại từ Cơ sở dữ liệu quốc gia với Ryan Webb.
- 在 花瓶 中 插 一束 鲜花
- Cắm bó hoa vào bình.
- 他 不想 插身 在 这场 纠纷 中间
- anh ta không muốn tham dự vào việc tranh chấp này.
- 双击 一个 图标 , 程序 就 被 加载 到 内存 中
- Bấm đúp vào biểu tượng và chương trình sẽ được tải vào bộ nhớ.
- 他 两人 的 双打 配合 得 很 好
- hai người họ đánh đôi, phối hợp rất tốt.
- 我们 打算 把 你 的 配送 中心
- Chúng tôi sẽ bán các trung tâm phân phối của bạn
- 在 双方 的 共同努力 和 密切配合 下 , 有关 问题 一定 能够 得到 妥善解决
- Với sự nỗ lực chung và hợp tác chặt chẽ của cả hai bên, các vấn đề liên quan chắc chắn sẽ được giải quyết thỏa đáng.
- 在 决胜局 中 , 双方 的 比分 紧张 激烈
- Trong ván quyết thắng, tỉ số của cả hai bên rất căng thẳng và gay cấn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
中›
双›
插›
配›