Đọc nhanh: 配双 (phối song). Ý nghĩa là: Phối đôi; ghép.
配双 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Phối đôi; ghép
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 配双
- 举 双手赞成
- giơ hai tay tán thành.
- 为了 一件 小事 双方 争持 了 半天
- chỉ vì một việc cỏn con mà hai bên giằng co nhau mãi.
- 上衣 和 裤子 配不上 套
- Áo và quần không hợp thành một bộ phù hợp.
- 这 双 鞋子 很 搭配 这 条 裙子
- Đôi giày này rất hợp với chiếc váy này.
- 主题 演讲时 不准 带 配偶
- Bài phát biểu quan trọng không dành cho vợ chồng.
- 手机 配备 了 双 摄像头
- Điện thoại được trang bị camera kép.
- 他 两人 的 双打 配合 得 很 好
- hai người họ đánh đôi, phối hợp rất tốt.
- 在 双方 的 共同努力 和 密切配合 下 , 有关 问题 一定 能够 得到 妥善解决
- Với sự nỗ lực chung và hợp tác chặt chẽ của cả hai bên, các vấn đề liên quan chắc chắn sẽ được giải quyết thỏa đáng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
双›
配›