中和法 Zhōng hé fǎ
volume volume

Từ hán việt: 【trung hoà pháp】

Đọc nhanh: 中和法 (trung hoà pháp). Ý nghĩa là: phương pháp trung hòa.

Ý Nghĩa của "中和法" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

中和法 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. phương pháp trung hòa

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 中和法

  • volume volume

    - 中级 zhōngjí 人民法院 rénmínfǎyuàn

    - toà án nhân dân trung cấp

  • volume volume

    - 中华人民共和国 zhōnghuárénmíngònghéguó 诞生 dànshēng 1949 nián

    - Nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa được thành lập vào năm 1949.

  • volume volume

    - 中华人民共和国 zhōnghuárénmíngònghéguó de 武装力量 wǔzhuānglìliàng 属于 shǔyú 人民 rénmín

    - lực lượng vũ trang của nước cộng hoà nhân dân Trung Hoa thuộc về nhân dân.

  • volume volume

    - 三种 sānzhǒng 办法 bànfǎ 各有 gèyǒu 优点 yōudiǎn 缺点 quēdiǎn

    - Ba phương pháp này mỗi cái đều có ưu điểm và nhược điểm.

  • volume volume

    - 同时 tóngshí xué 中文 zhōngwén 法语 fǎyǔ

    - Cô ấy học tiếng Trung và tiếng Pháp cùng lúc.

  • volume volume

    - 楷书 kǎishū shì 中国 zhōngguó 书法艺术 shūfǎyìshù 长河 chánghé zhōng 一颗 yīkē 灿烂 cànlàn de 明星 míngxīng 绚丽 xuànlì de 奇葩 qípā

    - Khải thư như một ngôi sao sáng chói và là một kỳ quan huy hoàng trong lịch sử lâu đời của nghệ thuật thư pháp Trung Quốc.

  • volume volume

    - 书法 shūfǎ shì 中国 zhōngguó de 传统 chuántǒng 艺术 yìshù

    - Thư pháp là nghệ thuật truyền thống của Trung Quốc.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 试图 shìtú 利用 lìyòng 更好 gènghǎo de 方法 fāngfǎ 工具 gōngjù lái 增加 zēngjiā 生产力 shēngchǎnlì

    - Họ cố gắng sử dụng các phương pháp và công cụ tốt hơn để tăng năng suất.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Cổn 丨 (+3 nét)
    • Pinyin: Zhōng , Zhòng
    • Âm hán việt: Trung , Trúng
    • Nét bút:丨フ一丨
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:L (中)
    • Bảng mã:U+4E2D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+5 nét)
    • Pinyin: Hé , Hè , Hú , Huó , Huò
    • Âm hán việt: Hoà , Hoạ , Hồ
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HDR (竹木口)
    • Bảng mã:U+548C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Pháp
    • Nét bút:丶丶一一丨一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EGI (水土戈)
    • Bảng mã:U+6CD5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao