个例 gè lì
volume volume

Từ hán việt: 【cá lệ】

Đọc nhanh: 个例 (cá lệ). Ý nghĩa là: trường hợp hiếm hoi, ví dụ cụ thể. Ví dụ : - 举个例子。 Nêu ví dụ.. - 我们不能援这个例。 chúng tôi không thể dựa theo tiền lệ này.. - 让我再补述一个例子。 cho tôi thêm một ví dụ

Ý Nghĩa của "个例" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

个例 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. trường hợp hiếm hoi

rare instance

Ví dụ:
  • volume volume

    - 举个 jǔgè 例子 lìzi

    - Nêu ví dụ.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 不能 bùnéng yuán 这个 zhègè

    - chúng tôi không thể dựa theo tiền lệ này.

  • volume volume

    - ràng zài 补述 bǔshù 一个 yígè 例子 lìzi

    - cho tôi thêm một ví dụ

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. ví dụ cụ thể

specific example

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 个例

  • volume volume

    - 举个 jǔgè 例子 lìzi

    - Nêu ví dụ.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 分析 fēnxī 这个 zhègè 案例 ànlì

    - Chúng tôi phân tích trường hợp này.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 不能 bùnéng yuán 这个 zhègè

    - chúng tôi không thể dựa theo tiền lệ này.

  • volume volume

    - 打破 dǎpò le 一个 yígè 惯例 guànlì

    - Anh ấy đã phá vỡ một thói quen.

  • volume volume

    - ràng zài 补述 bǔshù 一个 yígè 例子 lìzi

    - cho tôi thêm một ví dụ

  • volume volume

    - 一个 yígè 企业 qǐyè 不是 búshì yóu de 名字 míngzi 章程 zhāngchéng 公司 gōngsī 条例 tiáolì lái 定义 dìngyì

    - Một doanh nghiệp không được xác định bởi tên của nó, các điều khoản của hiệp hội và quy chế của công ty.

  • volume volume

    - duì zhè 几个 jǐgè 问题 wèntí 逐一 zhúyī 举例说明 jǔlìshuōmíng

    - mấy vấn đề này nêu ví dụ nói rõ từng cái một.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 一个团 yígètuán 打垮 dǎkuǎ le 敌人 dírén 三个 sāngè tuán 创造 chuàngzào le 以少胜多 yǐshǎoshèngduō de 战斗 zhàndòu 范例 fànlì

    - một trung đoàn của chúng tôi đã đánh tan ba trung đoàn địch, tạo nên kiểu mẫu lấy ít thắng nhiều

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Cổn 丨 (+2 nét), nhân 人 (+1 nét)
    • Pinyin: Gě , Gè
    • Âm hán việt: , Cán
    • Nét bút:ノ丶丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OL (人中)
    • Bảng mã:U+4E2A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Lệ
    • Nét bút:ノ丨一ノフ丶丨丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OMNN (人一弓弓)
    • Bảng mã:U+4F8B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao