Đọc nhanh: 个例 (cá lệ). Ý nghĩa là: trường hợp hiếm hoi, ví dụ cụ thể. Ví dụ : - 举个例子。 Nêu ví dụ.. - 我们不能援这个例。 chúng tôi không thể dựa theo tiền lệ này.. - 让我再补述一个例子。 cho tôi thêm một ví dụ
个例 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. trường hợp hiếm hoi
rare instance
- 举个 例子
- Nêu ví dụ.
- 我们 不能 援 这个 例
- chúng tôi không thể dựa theo tiền lệ này.
- 让 我 再 补述 一个 例子
- cho tôi thêm một ví dụ
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. ví dụ cụ thể
specific example
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 个例
- 举个 例子
- Nêu ví dụ.
- 我们 分析 这个 案例
- Chúng tôi phân tích trường hợp này.
- 我们 不能 援 这个 例
- chúng tôi không thể dựa theo tiền lệ này.
- 他 打破 了 一个 惯例
- Anh ấy đã phá vỡ một thói quen.
- 让 我 再 补述 一个 例子
- cho tôi thêm một ví dụ
- 一个 企业 不是 由 它 的 名字 、 章程 和 公司 条例 来 定义
- Một doanh nghiệp không được xác định bởi tên của nó, các điều khoản của hiệp hội và quy chế của công ty.
- 对 这 几个 问题 逐一 举例说明
- mấy vấn đề này nêu ví dụ nói rõ từng cái một.
- 我们 一个团 打垮 了 敌人 三个 团 , 创造 了 以少胜多 的 战斗 范例
- một trung đoàn của chúng tôi đã đánh tan ba trung đoàn địch, tạo nên kiểu mẫu lấy ít thắng nhiều
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
个›
例›