Đọc nhanh: 两片连映 (lưỡng phiến liên ánh). Ý nghĩa là: Chiếu liền hai bộ phim.
两片连映 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Chiếu liền hai bộ phim
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 两片连映
- 他 接连 失败 了 两次
- Anh ấy liên tiếp thất bại hai lần.
- 他 有 两片 厚厚的 嘴唇
- Anh ấy có đôi môi dày.
- 下午 映 喜剧 的 影片
- Buổi chiều chiếu phim hài kịch.
- 上午 映 动作 的 片子
- Buổi sáng chiếu phim hành động.
- 周一 周二 连续 两天 我们 都 将 开会
- Trong hai ngày thứ Hai và thứ Ba, chúng tôi sẽ có cuộc họp liên tiếp.
- 一片 丰收 的 景色 映入眼帘
- cảnh tượng được mùa thu cả vào trong tầm mắt.
- 他 在 这个 连 服役 两年 了
- Anh ấy đã phục vụ trong đại đội này hai năm rồi.
- 他 一连 两夜 没有 睡 , 满眼 都 是 红丝
- cậu ta hai đêm liền không chợp mắt, hai mắt đỏ ngầu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
两›
映›
片›
连›