Đọc nhanh: 东征西怨 (đông chinh tây oán). Ý nghĩa là: chiến tranh ở tất cả các bên (thành ngữ); chiến đấu từ tất cả bốn phần tư.
东征西怨 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chiến tranh ở tất cả các bên (thành ngữ); chiến đấu từ tất cả bốn phần tư
war on all sides (idiom); fighting from all four quarters
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 东征西怨
- 不能 把 公家 的 东西 据 为 已有
- không thể lấy đồ chung làm của riêng.
- 东倒西歪
- ngả nghiêng; ngả xiêu ngả vẹo
- 东奔西跑
- chạy ngược chạy xuôi
- 一堆 , 一叠 按堆 排放 或 扔 在 一起 的 一些 东西
- Một đống, một đống xếp chồng hoặc ném chung một số đồ vật lại với nhau.
- 一致性 并 不是 什么 可怕 的 东西
- Nhất quán không có gì đáng sợ.
- 不 满意 的 东西 退得 了 吗 ?
- Hàng không vừa ý có thể trả lại không?
- 下 人们 吃 的 这些 东西 比 达官贵人 喂狗 的 还 差
- những thức ăn mà thuộc hạ ăn còn không bằng thức ăn quan cho chó ăn.
- 东张西望 , 道听途说 , 决然 得不到 什么 完全 的 知识
- nhìn xuôi trông ngược, chỉ nghe chuyện vỉa hè, nhất định không thể có được những kiến thức đầy đủ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
东›
征›
怨›
西›