Đọc nhanh: 业根 (nghiệp căn). Ý nghĩa là: cấm (Phật giáo), nguyên nhân sâu xa (của cái ác).
业根 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cấm (Phật giáo)
bane (Buddhism)
✪ 2. nguyên nhân sâu xa (của cái ác)
the root cause (of evil)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 业根
- 一家人 就 靠 吃 树皮 草根 度过 了 饥荒
- Gia đình sống sót qua nạn đói nhờ ăn vỏ cây và rễ cỏ.
- 龙头企业
- xí nghiệp hàng đầu.
- 一般来说 第三产业 是 指 服务业
- Nói chung, ngành công nghiệp thứ ba là chỉ ngành dịch vụ.
- 公司 会 根据 业绩 提成 薪水
- Công ty sẽ trích lương theo hiệu suất.
- 居留证 件 的 有效期限 可 根据 就业证 的 有效期 确定
- Thời hạn hiệu lực của giấy phép cư trú có thể được xác định theo thời hạn hiệu lực của giấy phép lao động.
- 丁克家庭 通常 更 注重 事业 发展
- Gia đình DINK thường chú trọng phát triển sự nghiệp.
- 上海 号称 工业 城市
- Thượng Hải được mệnh danh là thành phố công nghiệp.
- 上 的 肥太多 把 根儿 都 烧坏 了
- Bón quá nhiều phân sẽ làm rễ cây bị lụi hết.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
业›
根›