Đọc nhanh: 丙舍 (bính xá). Ý nghĩa là: Nhà bậc thứ ba; so với chính thất; trong cung đời Đông Hán 東漢. Phiếm chỉ phòng riêng bên cạnh chính thất; hoặc phòng xá giản lậu. Phòng để người chết trong mộ địa..
丙舍 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nhà bậc thứ ba; so với chính thất; trong cung đời Đông Hán 東漢. Phiếm chỉ phòng riêng bên cạnh chính thất; hoặc phòng xá giản lậu. Phòng để người chết trong mộ địa.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 丙舍
- 他 只 负责 安装 丙烷 炸弹
- Anh ta đã trồng bom propan.
- 今日 阔别 心不舍
- Hôm nay chia tay không nỡ.
- 他们 兄弟俩 难舍难分 相互 说 着 勉励 的话
- Hai anh em không nỡ rời xa, đang động viên nhau
- 他 处于 丙等 之 列
- Anh ấy thuộc danh sách bậc C.
- 他们 住 在 简陋 的 宿舍 里
- Họ sống trong ký túc xá đơn sơ.
- 他 向 乞丐 施舍 钱
- Anh ấy đã bố thí tiền cho ăn xin.
- 阅后 付丙
- đọc xong đốt đi
- 他 决定 把 它 付丙
- Anh ấy quyết định đốt lửa nó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
丙›
舍›