Đọc nhanh: 世族 (thế tộc). Ý nghĩa là: thế tộc; thế gia vọng tộc.
世族 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thế tộc; thế gia vọng tộc
封建社会中世代相传的官僚地主家族
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 世族
- 21 世纪 展望
- triển vọng thế kỷ 21.
- 这 两个 家族 世世代代 对立 斗争
- Hai gia tộc đã tranh đấu với nhau qua nhiều thế hệ.
- 一百年 是 一个 世纪
- Một trăm năm là một thế kỷ.
- 一生一世 ( 人 的 一生 )
- suốt đời
- 一个 简单 的 规则 可以 构造 一个 复杂 的 世界
- Một quy tắc đơn giản có thể tạo ra một thế giới phức tạp
- 家族 兴盛 绵延 数十 世
- Gia tộc thịnh vượng kéo dài hàng chục thế hệ.
- 盐湖城 有 全世界 最大 的 家族 历史 图书馆
- Thành phố Salt Lake có thư viện lịch sử gia đình lớn nhất trên thế giới.
- 我们 家族 有 许多 传世 的 金银珠宝
- Gia đình chúng tôi có rất nhiều vàng bạc châu báu gia truyền.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
世›
族›