Đọc nhanh: 世业 (thế nghiệp). Ý nghĩa là: thế nghiệp.
世业 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thế nghiệp
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 世业
- 20 世纪 中期
- giữa thế kỷ 20
- 龙头企业
- xí nghiệp hàng đầu.
- 一个 人 脸上 放 蜗牛 的 数量 有个 世界纪录
- Có một kỷ lục thế giới về số lượng ốc sên trên khuôn mặt của một người.
- 一个 企业 不是 由 它 的 名字 、 章程 和 公司 条例 来 定义
- Một doanh nghiệp không được xác định bởi tên của nó, các điều khoản của hiệp hội và quy chế của công ty.
- 一个 简单 的 规则 可以 构造 一个 复杂 的 世界
- Một quy tắc đơn giản có thể tạo ra một thế giới phức tạp
- 他们 家 世代 从事 渔业
- Gia đình họ đời đời theo nghiệp đánh cá.
- 一个 销售员 的 职业 性质 要求 一个 人 具有 持久 的 积极 乐观 的 形象
- Bản chất chuyên nghiệp của một nhân viên bán hàng đòi hỏi người đó phải có một hình ảnh lạc quan và tích cực lâu dài
- 他们 家 是 业农 世代
- Gia đình họ làm nông từ nhiều đời.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
世›
业›