Đọc nhanh: 不速 (bất tốc). Ý nghĩa là: bất ngờ (xuất hiện), khách không mời, sự hiện diện không mong muốn. Ví dụ : - 对这位不速之敌的精密计划 Những động thái có tính toán của đối thủ bất ngờ của tôi
✪ 1. bất ngờ (xuất hiện)
unexpected (appearance)
- 对 这位 不速 之 敌 的 精密 计划
- Những động thái có tính toán của đối thủ bất ngờ của tôi
✪ 2. khách không mời
uninvited (guest)
✪ 3. sự hiện diện không mong muốn
unwanted presence
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不速
- 他 妄图 偷懒 结果 捷径 窘步 欲速不达
- Anh ta lười biếng, muốn đi đường tắt, nhưng dục tốc bất đạt.
- 你 要 先 把 设备 维修 好 , 不然 欲速不达
- Bạn phải sửa chữa thiết bị trước, nếu không sẽ dục tốc bất đạt.
- 我 不敢 高速度 开车
- Tôi không dám lái xe với tốc độ cao.
- 对 这位 不速 之 敌 的 精密 计划
- Những động thái có tính toán của đối thủ bất ngờ của tôi
- 我们 正在 聚餐 时来 了 一位 不速之客
- Chúng tôi đang ăn tối thì một vị khách không mời đến.
- 我 已经 跟不上 你 追星 的 速度 了
- tôi theo không kịp tốc độ đu idol của bà rồi.
- 你 一定 认为 它 运行 速度 超快 , 无所不能 吧 ?
- Bạn cho rằng nó có tốc độ vận động nhanh, không gì là không làm được đúng không?
- 这个 司机 是 个 不 遵守 速度限制 的 人
- Người lái xe này là người không tuân thủ giới hạn tốc độ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
速›