Đọc nhanh: 下价 (hạ giá). Ý nghĩa là: Giá rẻ..
下价 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Giá rẻ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 下价
- 物价 下挫
- Giá cả giảm xuống.
- 石油价格 再度 下跌
- Giá dầu lại giảm lần nữa.
- 房价 将 继续 加速 下跌
- Giá nhà sẽ tiếp tục giảm với tốc độ chóng mặt.
- 他 曾 预言 , 房价 即将 下跌
- Anh ấy từng dự đoán giá nhà sẽ sớm giảm.
- 价格下降 得 非常 快
- Giá cả giảm xuống rất nhanh.
- 近年来 物价 趋于 下降
- Giá có xu hướng giảm trong những năm gần đây.
- 特价 促销 从 下星期 开始
- Chương trình giảm giá đặc biệt sẽ bắt đầu vào tuần tới.
- 他们 计划 下个月 降价
- Họ dự kiến sẽ giảm giá vào tháng tới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
下›
价›