Đọc nhanh: 被上诉人 (bị thượng tố nhân). Ý nghĩa là: appellee (bên thắng trong phiên tòa xét xử, bên thắng đang bị kháng cáo bên thua).
被上诉人 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. appellee (bên thắng trong phiên tòa xét xử, bên thắng đang bị kháng cáo bên thua)
appellee (side that won in trial court, whose victory is being appealed by losing side)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 被上诉人
- 她 是 世界 上 被 任命 为 联合国 和平 使者 的 最 年轻 的 人
- Cô là người trẻ nhất trên thế giới được bổ nhiệm làm đại sứ hòa bình của Liên hợp quốc.
- 台上 的 幕 被 人 拉 起来 了
- Tấm màn trên sân khấu bị người ta kéo lên.
- 法官 的 判决 被 上诉 法庭 驳回
- Quyết định của tòa án bị tòa phúc thẩm đưa ra phản đối.
- 那 人 上周 被 处决
- Người đó tuần trước bị xử tử.
- 这些 古代 传说 都 被 人们 渲染 上 一层 神奇 的 色彩
- những truyền thuyết cổ đại này đều được con người tô vẽ thêm một màu sắc thần bí.
- 上班 的 人 都 在 这里 吃饭
- Những người đi làm đều ăn cơm ở đây.
- 在 大 路上 有个 老太太 被车撞 了 , 好多 人 围着 看 没人管
- Có một bà cụ bị xe tông trên đường chính, rất đông người dân vây quanh xem.
- 老师 告诉 我们 世上无难事 , 只怕有心人
- Thầy giáo nói với chúng tôi rằng không có việc gì khó chỉ sợ lòng không bền.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
上›
人›
被›
诉›