Đọc nhanh: 三马同槽 (tam mã đồng tào). Ý nghĩa là: ba con ngựa ở cùng một máng (thành ngữ, ám chỉ Tư Mã Ý 司馬懿 | 司马懿 và hai con trai của ông); những kẻ đồng mưu dưới cùng một mái nhà.
三马同槽 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ba con ngựa ở cùng một máng (thành ngữ, ám chỉ Tư Mã Ý 司馬懿 | 司马懿 và hai con trai của ông); những kẻ đồng mưu dưới cùng một mái nhà
three horses at the same trough (idiom, alluding to Sima Yi 司馬懿|司马懿 [Si1 mǎ Yi4] and his two sons); conspirators under the same roof
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 三马同槽
- 我们 有 三驾 马车
- Chúng tôi có ba chiếc xe ngựa.
- 三个 小伙子 同居一室
- Ba chàng trai sống chung một phòng.
- 张三 和 李四 同谋 盗窃 公司 财物
- Trương Tam và Lý Tứ âm mưu ăn cắp tài sản công ty.
- 去年 冬天 , 我 开车 经过 教堂 的 草地 然后 撞 上马 的 食槽
- Mùa đông năm ngoái, tôi đi dạo trên bãi cỏ của nhà thờ và lái xe qua khung cảnh máng cỏ.
- 这 三个 村庄 在 同 一条 直线 上
- Ba ngôi làng này nằm trên cùng một đường thẳng
- 一 晚 放映 三个 同一 主题 的 访问记 实 真是 小题大做
- Buổi chiếu ba bản ghi chứng về cuộc phỏng vấn cùng một chủ đề trong một đêm thật là quá đáng.
- 他们 走进 旅店 , 三个 人 坐在 同 一张 桌子 旁
- Họ bước vào khách sạn ,ba người ngồi cùng một bàn.
- 她 和 男朋友 同居 了 三年 , 后来 分手 了
- Cô và bạn trai sống với nhau được 3 năm rồi chia tay.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
三›
同›
槽›
马›