Đọc nhanh: 三流 (tam lưu). Ý nghĩa là: kém cỏi, hạng ba.
三流 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. kém cỏi
inferior
✪ 2. hạng ba
third-rate
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 三流
- 她 能够 流利地 说 三种 语言
- Cô ấy có thể nói thông thạo ba ngôn ngữ.
- 每日 由 一人 值班 , 十个 人 轮流 , 一个月 也 就 三个 轮次
- mỗi ngày một người trực ban, mười người luân phiên nhau, vậy mỗi tháng mỗi người trực ba lần.
- 日夜 三班 轮流 生产
- trong một ngày đêm ba ca thay nhau sản xuất.
- 似 流 年 , 不知不觉 中 我 已经 跨过 了 的 第 三个 界碑
- Thời gian trôi qua thật nhanh, bất giác tôi đã bước qua cột mốc thứ 13 của cuộc đời.
- 长江 是 世界 第三 长 河流
- Trường Giang là con sông dài thứ ba thế giới.
- 这 三句话 一气 贯注 , 如 行云流水
- Ba câu nói này giao thoa như nước chảy mây trôi.
- 淮河 水流 经三省 交界
- Nước sông Hoài chảy qua ranh giới ba tỉnh.
- 他 的 作品 在 三流 之 列
- Tác phẩm của ông thuộc loại thứ ba.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
三›
流›